Mã số | Tên | Cơ quan thực hiện | Lĩnh vực |
1.001257.000.00.00.H19 | Giải quyết trợ cấp một lần đối với người có thành tích tham gia kháng chiến đã được tặng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng hoặc Bằng khen của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | Ủy ban nhân dân cấp xã; Sở Nội vụ; Ủy ban nhân dân cấp xã; Sở Nội vụ | Người có công |
1.004964.000.00.00.H19 | Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Căm-pu-chi-a | Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh; Sở Nội vụ; Ủy ban nhân dân cấp xã; Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh; Sở Nội vụ; Ủy ban nhân dân cấp xã | Người có công |
2.001396.000.00.00.H19 | Trợ cấp hàng tháng đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến | Các cơ quan, tổ chức liên quan; UBND tỉnh Đồng Nai; Sở Nội vụ; Ủy ban nhân dân cấp xã; Các cơ quan, tổ chức liên quan; UBND tỉnh Đồng Nai; Sở Nội vụ; Ủy ban nhân dân cấp xã | Người có công |
2.001157.000.00.00.H19 | Trợ cấp một lần đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến | Ủy ban nhân dân cấp xã; UBND tỉnh Đồng Nai; Sở Nội vụ; Ủy ban nhân dân cấp xã; UBND tỉnh Đồng Nai; Sở Nội vụ | Người có công |
1.010801.000.00.00.H19 | Giải quyết chế độ trợ cấp ưu đãi đối với thân nhân liệt sĩ | Ủy ban nhân dân cấp xã; Sở Nội vụ; Ủy ban nhân dân cấp xã; Sở Nội vụ | Người có công |
1.010802.000.00.00.H19 | Giải quyết chế độ ưu đãi đối với vợ hoặc chồng liệt sĩ lấy chồng hoặc vợ khác | Ủy ban nhân dân cấp xã; Sở Nội vụ; Ủy ban nhân dân cấp xã; Sở Nội vụ | Người có công |
1.010803.000.00.00.H19 | Giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ. | Ủy ban nhân dân cấp xã; Sở Nội vụ; Ủy ban nhân dân cấp xã; Sở Nội vụ | Người có công |
1.010804.000.00.00.H19 | Giải quyết chế độ ưu đãi đối với trường hợp tặng hoặc truy tặng danh hiệu vinh dự nhà nước “Bà mẹ Việt Nam anh hùng" | Ủy ban nhân dân cấp xã; Sở Nội vụ; Ủy ban nhân dân cấp xã; Sở Nội vụ | Người có công |
1.010805.000.00.00.H19 | Giải quyết chế độ ưu đãi đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến hiện không công tác trong quân đội, công an | Ủy ban nhân dân cấp xã; Sở Nội vụ; Ủy ban nhân dân cấp xã; Sở Nội vụ | Người có công |
1.010814.000.00.00.H19 | Cấp bổ sung hoặc cấp lại giấy chứng nhận người có công do ngành Lao động - Thương binh và Xã hội quản lý và giấy chứng nhận thân nhân liệt sĩ | Ủy ban nhân dân cấp xã; Ủy ban nhân dân cấp xã | Người có công |
1.010829.000.00.00.H19 | Di chuyển hài cốt liệt sĩ đang an táng tại nghĩa trang liệt sĩ đi nơi khác theo nguyện vọng của đại diện thân nhân hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ | Ủy ban nhân dân cấp xã; Sở Nội vụ; Ủy ban nhân dân cấp xã; Sở Nội vụ | Người có công |
1.010830.000.00.00.H19 | Di chuyển hài cốt liệt sĩ đang an táng ngoài nghĩa trang liệt sĩ về an táng tại nghĩa trang liệt sĩ theo nguyện vọng của đại diện thân nhân hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ | Ủy ban nhân dân cấp xã; Sở Nội vụ; Ủy ban nhân dân cấp xã; Sở Nội vụ | Người có công |
1.010815.000.00.00.H19 | Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động cách mạng. | Sở Nội vụ; Ủy ban nhân dân cấp xã; Sở Nội vụ; Ủy ban nhân dân cấp xã | Người có công |
1.010816.000.00.00.H19 | Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học | Hội đồng Giám định Y khoa tỉnh; Phòng Nội vụ; Sở Nội vụ; Ủy ban nhân dân cấp xã; Hội đồng Giám định Y khoa tỉnh; Phòng Nội vụ; Sở Nội vụ; Ủy ban nhân dân cấp xã | Người có công |
1.010833.000.00.00.H19 | Cấp giấy xác nhận thân nhân của người có công | Ủy ban nhân dân cấp xã; Ủy ban nhân dân cấp xã | Người có công |
1.010810.000.00.00.H19 | Công nhận đối với người bị thương trong chiến tranh không thuộc quân đội, công an | Hội đồng Giám định Y khoa tỉnh; Sở Nội vụ; Ủy ban nhân dân cấp xã; Hội đồng Giám định Y khoa tỉnh; Sở Nội vụ; Ủy ban nhân dân cấp xã | Người có công |
1.010811.000.00.00.H19 | Cấp tiền mua phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình, phương tiện, thiết bị phục hồi chức năng đối với trường hợp đang sống tại gia đình hoặc đang được nuôi dưỡng tập trung tại các cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng do địa phương quản lý | Sở Nội vụ; Trung tâm Chăm sóc và Điều dưỡng người có công; Sở Nội vụ; Trung tâm Chăm sóc và Điều dưỡng người có công | Người có công |
1.010817.000.00.00.H19 | Công nhận và giải quyết chế độ con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học | Hội đồng Giám định Y khoa tỉnh; Phòng Nội vụ; Sở Nội vụ; Ủy ban nhân dân cấp xã; Hội đồng Giám định Y khoa tỉnh; Phòng Nội vụ; Sở Nội vụ; Ủy ban nhân dân cấp xã | Người có công |
1.010818.000.00.00.H19 | Công nhận và giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng, kháng chiến, bảo vệ tổ quốc, làm nghĩa vụ quốc tế bị địch bắt tù, đày | Ủy ban nhân dân cấp xã; Sở Nội vụ; Ủy ban nhân dân cấp xã; Sở Nội vụ | Người có công |
1.010819.000.00.00.H19 | Giải quyết chế độ người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế | Ủy ban nhân dân cấp xã; Sở Nội vụ; Ủy ban nhân dân cấp xã; Sở Nội vụ | Người có công |
1.010820.000.00.00.H19 | Giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng. | Ủy ban nhân dân cấp xã; Sở Nội vụ; Ủy ban nhân dân cấp xã; Sở Nội vụ | Người có công |
1.010821.000.00.00.H19 | Giải quyết chế độ hỗ trợ để theo học đến trình độ đại học tại các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | Bộ Công an; Sở Nội vụ; Ủy ban nhân dân cấp xã; Bộ Quốc phòng; Bộ Công an; Sở Nội vụ; Ủy ban nhân dân cấp xã; Bộ Quốc phòng | Người có công |
1.010824.000.00.00.H19 | Hưởng trợ cấp khi người có công đang hưởng trợ cấp ưu đãi từ trần | Ủy ban nhân dân cấp xã; Sở Nội vụ; Ủy ban nhân dân cấp xã; Sở Nội vụ | Người có công |
1.010825.000.00.00.H19 | Bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ. | Ủy ban nhân dân cấp xã; Sở Nội vụ; Ủy ban nhân dân cấp xã; Sở Nội vụ | Người có công |
2.002308.000.00.00.H19 | Giải quyết chế độ mai táng phí đối với thanh niên xung phong thời kỳ chống Pháp | Sở Nội vụ; Phòng Nội vụ; Ủy ban nhân dân cấp xã; Sở Nội vụ; Phòng Nội vụ; Ủy ban nhân dân cấp xã | Người có công |
1.010812.H19 | Tiếp nhận người có công vào cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do tỉnh quản lý | Ủy ban nhân dân cấp xã; UBND tỉnh Đồng Nai; Sở Nội vụ; Ủy ban nhân dân cấp xã; UBND tỉnh Đồng Nai; Sở Nội vụ | Người có công |
1.010772.H19 | Cấp Bằng “Tổ quốc ghi công” | Bộ Nội vụ; Sở Nội vụ; Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh; Ủy ban nhân dân cấp xã; Thủ tướng Chính phủ; Văn phòng Chính phủ; Bộ Quốc phòng; Bộ Công an | Người có công |
1.010781.H19 | Cấp Bằng “Tổ quốc ghi công” đối với người hy sinh hoặc mất tích trong chiến tranh | Bộ Nội vụ; Sở Nội vụ; Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh; Ủy ban nhân dân cấp xã; Thủ tướng Chính phủ; Văn phòng Chính phủ; Bộ Quốc phòng; Bộ Công an | Người có công |
1.010774.H19 | Cấp Bằng “Tổ quốc ghi công” đối với người hy sinh nhưng chưa được cấp Bằng “Tổ quốc ghi công” mà thân nhân đã được giải quyết chế độ ưu đãi từ ngày 31 tháng 12 năm 1994 trở về trước | Bộ Nội vụ; Sở Nội vụ; Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh; Ủy ban nhân dân cấp xã; Thủ tướng Chính phủ; Văn phòng Chính phủ | Người có công |
1.010778.H19 | Cấp lại Bằng “Tổ quốc ghi công” | Bộ Nội vụ; Sở Nội vụ; Ủy ban nhân dân cấp xã; Thủ tướng Chính phủ; Văn phòng Chính phủ | Người có công |
1.013749.H19 | Giải quyết chế độ đối với quân nhân, cán bộ đi chiến trường B,C,K trong thời kỳ chống mỹ cứu nước không có thân nhân phải trực tiếp nuôi dưỡng và quân nhân, cán bộ được đảng cử ở lại miền nam hoạt động sau hiệp định Giơnevơ năm 1954 đối với cán bộ dân, chính, đảng | Ủy ban nhân dân cấp xã; Sở Nội vụ | Người có công |
1.013744.H19 | Giải quyết chế độ đối với quân nhân, cán bộ đi chiến trường B,C,K trong thời kỳ chống Mỹ cứu nước không có thân nhân phải trực tiếp nuôi dưỡng và quân nhân, cán bộ được đảng cử ở lại miền nam hoạt động sau hiệp định Giơnevơ năm 1954 đối với cán bộ dân, chính, đảng thuộc diện Trung ương quản lý | Bộ Tài chính; Ủy ban nhân dân cấp xã; Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh | Người có công |
1.013743.H19 | Giải quyết chế độ đối với quân nhân, cán bộ đi chiến trường B,C,K trong thời kỳ chống Mỹ cứu nước không có thân nhân phải trực tiếp nuôi dưỡng và quân nhân, cán bộ được đảng cử ở lại miền Nam hoạt động sau Hiệp định Giơnevơ năm 1954 đối với cán bộ, sỹ quan thuộc lực lượng vũ trang (công an, quân đội) | Bộ Tài chính; Bộ Công an; Ủy ban nhân dân cấp xã; Công an Tỉnh; Bộ chỉ huy quân sự cấp tỉnh; Công an Xã; Ban chỉ huy quân sự cấp Xã; Bộ Quốc phòng | Người có công |
1.013750.H19 | Thăm viếng mộ liệt sĩ. | Ủy ban nhân dân cấp xã | Người có công |
1.010783.H19 | Tiếp nhận người có công vào cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do Bộ Nội vụ quản lý | Bộ Nội vụ; UBND tỉnh Đồng Nai; Sở Nội vụ; Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh; Ủy ban nhân dân cấp xã | Người có công |
1.010773.H19 | Tổ chức phát động học tập tấm gương trong phạm vi cả nước đối với trường hợp hy sinh, bị thương quy định tại điểm k khoản 1 Điều 14 và điểm k khoản 1 Điều 23 Pháp lệnh | Bộ trưởng; Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh.; Thủ trưởng cơ quan; Ủy ban nhân dân cấp xã | Người có công |
1.013745.H19 | Xác nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người có công với cách mạng và thân nhân | Bộ Công an; Ủy ban nhân dân cấp xã; Bộ chỉ huy quân sự cấp tỉnh; Bộ Quốc phòng | Người có công |
Ý kiến bạn đọc
Hôm nay
Tổng lượt truy cập